Đặt 5 câu thích ( không dùng từ love ; like ) trong các vế sau
S + enjoy/prefer + Ving/N
S + do not / dose not + enjoy + Ving/N
+ S + be + keen on + Ving/N
- S + be + not + keen on +Ving/N
Đặt cả phủ định và khẳng định
Đang cần gấp
Công thức hiện tại tiếp diễn
+ S+BE+VING
- S + BE not +Ving
? Be + S + Ving ?
tương lai gần :
S + Be going to + Ving
tương lai gần :
S + Be going to + Ving=>V(ng) chứ!!
S + Be going to + Ving
=> S + Be going to + V
Like +to V/ Ving= Enjoy + Ving= Be interested in + V-ing/ N= Be fond of + Ving
My favorite suject is English.
I like........................................
2. Her favorite subject is Math.
She ……………………………………………………..
3.We like to play sports.
We are …………………………………………………….
We enjoy ……………………………………….
He enjoys studying Math.
He is …………………………………………………
He likes ……………………………………………………
His …………………………………………………………………..
My favorite suject is English.
I like.......studying English.................................
2. Her favorite subject is Math.
She ……studying likes Math………………………………………………..
3.We like to play sports.
We are ……interested in playing sport……………………………………………….
We enjoy …playing sport………………………………….
He enjoys studying Math.
He is ………interested in studying Math…………………………………………
He likes ……studying Math………………………………………………
His ………favorite subject is Math…………………………………………………………..
Đặt câu 12 cấu trúc / từ
write dictation: viết chính tả
be fond of = like Ving
in my free time: trong thời gian rảnh
spend + time + Ving : dành thời gian làm gì
stay uplate : thức khuya
stay healthy: giữ cơ thể khoẻ mạnh
be on business/ go on business: đi công tác
occasinally: thi thoảng (30%)
frequently: thường xuyên (50%)
What about Ving? : đưa ra gợi ý
like Ving/ would like to V/ want to V
used to V : đã từng làm gì
shợt gg đi bạn nhé, mk bấm nhìu gẫy tay mất hihi
mình ko có tg ghi hết đâu
bạn tham khảo trên mạng nhé
hỏi chị google ấy =)
Cho 10 vi du ve cau truc : S+V1+O+V2
S+V+Ving
S+V+ToV, not to V
S+V+O+ToV, not to V
forget + Ving, To V
regret + Ving
forget + Ving, To V
regret + Ving
\(\circledast\) Chào bạn! ở 2 từ trên bạn có thể nhập từ vào từ điển này sẽ có các ví dụ bạn nhé: http://www.mnemonicdictionary.com/
Một dấu cộng đặt câu , mỗi câu đặt hoạt động khác nhau . Sử dụng chủ ngữ
+, S + Tobe + Not + ving
tiếng anh
=> He isn't reading a comic book.
~ Study good ~
Một dấu cộng đặt 2 câu , mỗi câu đặt hoạt động khác nhau . Sử dụng chủ ngữ
+, S + Tobe + Not + Ving
Tiếng anh
ai nhanh tay tick 5 LAI
+ she is not reading a book
He is not playing chess
Đặt 3 câu với mỗi cụm từ sau
+) be full of +Noun: đầy
+) be doubtful of + Ving/Noun : nghi ngờ
+) be afraid of + Ving/Noun: ghen tị với
+) be jealous of : ghen tị với
+) be aware of + Ving/Noun : có nhận thức
1) My piggy is full of money
2) He is doubtful of her
3) He is afraid of her happiness
4) He is jealous of her happiness
5) I am aware of my action
Tui làm đầy đủ rồi đó, nhớ tick cho tui nhá
sau enjoy dùng Ving hay to V
ẹnjoy giống như , đứng trước ing-Verb.
Sau enjoy dùng V_ing
Study well ^_^_^:))
#Fr_Maiz
Đặt 3 câu với mỗi cụm từ sau
+) be jealous of : ghen tị với
+) be full of + Noun : đầy
+) be jealous of : ghen tị với
+) be doubtful of + Ving/Noun : nghi ngờ
+) be afraid of + Ving / Noun : ghen tị với
+) be aware of +Ving/ Noun : có nhận thức
+) be jealous of : ghen tị với
- I am jealous of her beauty.
- He was jealous of his brother.
- She is jealous of his mark.
+) be full of + Noun : đầy
- The bottle is full of water.
- The fridge is full of food.
- My computer is full of data.
+) be doubtful of + Ving/Noun : nghi ngờ
- The teacher is doubtful of the reason why I was late for school.
- The police are doubtful of the criminal.
- I was doubtful of her.
+) be afraid of + Ving / Noun : ghen tị với ( chỗ này theo mình phải dịch là lo sợ, sợ hãi điều gì chứ nhỉ? )
- I am afraid of dogs.
- My friend is afraid of the ghost.
- The mouse is afraid of the cat.
+) be aware of +Ving/ Noun : có nhận thức
- I am aware of love of the family.
- She is aware of being a doctor in the future.
- My sister is aware of being a good girl.